THÁI HỒNG NAM

  • Họ tên : THÁI HỒNG NAM
  • M/F : Nam
  • Hiện trạng công tác : Đang giảng dạy
  • Học vị : Tiến sĩ
  • Ngày sinh : 29-06-1988
  • Email : namth@huce.edu.vn
  • 5/5 - (6 bình chọn)

  LÝ LỊCH KHOA HỌC

 LÝ LỊCH SƠ LƯỢC

Họ và tên: Thái Hồng Nam                              Giới tính: Nam

Ngày, tháng, năm sinh: 29/06/1988                   Nơi sinh: Sơn Tây, Hà Nội

Quê quán: Nghệ An                                          Dân tộc: Kinh

Học vị cao nhất: Tiến sỹ                                   Năm, nước nhận học vị: 2022, Nhật Bản

Chức danh khoa học cao nhất: ……………………… Năm bổ nhiệm: ……………………………………..

Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Giảng viên

Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Bộ môn Đường ô tô – Đường đô thị, Khoa Cầu đường, trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc:

Điện thoại liên hệ:  CQ: …………………………. NR: ………………………… DĐ: 0984258730

Fax: …………………………………………………….. Email: namth@huce.edu.vn

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

  1. Đại học:

Hệ đào tạo: Chính quy

Nơi đào tạo: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Ngành học: Đường ô tô – Đường đô thị

Nước đào tạo: Việt Nam                                                       Năm tốt nghiệp: 2011

Bằng đại học 2: ……………………………….                      Năm tốt nghiệp:

  1. Sau Đại học

– Thạc sĩ chuyên ngành: Đường ô tô – Đường thành phố            Năm cấp bằng: 2015

Nơi đào tạo: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

– Tiến sĩ chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng và môi trường          Năm cấp bằng: 2022

Nơi đào tạo: Đại học Saitama, Nhật Bản

– Tên luận án: Tính chất cơ học, thông số vận chuyển khí và tính chất nhiệt của cốt liệu tái chế từ chất thải xây dựng và phá dỡ làm vật liệu cho móng trên, móng dưới của kết cấu áo đường ở Việt Nam. (Mechanical Properties, Gas Transport Parameters, and Thermal Properties of Recycled Aggregates from Construction and Demolition Waste for Road Base and Subbase Materials in Vietnam)

3. Ngoại ngữ: 1. Tiếng Anh

2. ……………………………

Mức độ sử dụng: Tốt

Mức độ sử dụng: ……………………………..

III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

Thời gian Nơi công tác Công việc đảm nhiệm
8/2011 – 9/2019 Bộ môn Đường ô tô – Đường đô thị, khoa Cầu đường, ĐHXDHN Giảng viên
10/2019 – 9/2022 Đại học Saitama, Nhật Bản Nghiên cứu sinh
10/2022 – nay Bộ môn Đường ô tô – Đường đô thị, khoa Cầu đường, ĐHXDHN Giảng viên
  1. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
  2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT Tên đề tài nghiên cứu Năm bắt đầu/Năm hoàn thành Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
1. Nghiên cứu ứng dụng mô hình STRADA-JICA trong phân tích và quy hoạch mạng lưới giao thông thành phố Hà Nội 2012-2013 Đại học Xây dựng Hà Nội Chủ trì
2. Nghiên cứu về sự thay đổi của quãng cách không gian giữa xe máy và các phương tiện khác trong dòng giao thông hỗn hợp có tốc độ trung bình ở Hà Nội 2013-2014 Đại học Xây dựng Hà Nội Chủ trì
3. Nghiên cứu giải pháp làm giảm tiếng ồn cho một số tuyến đường trong đô thị Hà Nội 2014-2015 Đại học Xây dựng Hà Nội Chủ trì
4. Ứng dụng phần mềm OSCADY trong việc nghiên cứu hệ thống đèn tín hiệu dạng làn sóng xanh tại một số tuyến phố của Thành phố Hà Nội 2015-2016 Đại học Xây dựng Hà Nội Chủ trì
5. Ứng dụng phần mềm Trazer trong đánh giá hệ số sử dụng làn trên đường có dải phân cách trong đô thị tại thủ đô Hà Nội 2016-2017 Đại học Xây dựng Hà Nội Chủ trì
6. Nghiên cứu thông số vĩ mô của dòng giao thông hỗn hợp tại một số tuyến phố tại thủ đô Hà Nội 2017-2018 Đại học Xây dựng Hà Nội Chủ trì
7. Sử dụng phương pháp phân tích xung đột trong đánh giá an toàn    giao thông tại các nút có đèn điều khiển 2012-2013 Đại học Xây dựng Hà Nội (trọng điểm) Tham gia
8. Nghiên cứu kết nối các loại hình vận tải hành khách công cộng cho thành phố Hà Nội 2012-2013 Đại học Xây dựng Hà Nội (trọng điểm) Tham gia
9. Tên tiêu chuẩn: Công trình phụ trợ trên đường cao tốc – Yêu cầu thiết kế và thi công. Mã số: TC 1404. 2014-2015 Bộ Giao thông Vận tải Tham gia
10. Nghiên cứu đánh giá thực trạng và xây dựng mẫu thiết kế điển hình mặt đường bê tông xi măng cho một số khu vực miền Bắc Việt Nam 2014-2016 Bộ Xây dựng Tham gia
11. Nghiên cứu thiết kế, thi công khe nối mặt đường bê tông xi măng trong điều kiện Việt Nam.

Mã: RD – 14

2014-2016 Bộ Xây dựng Tham gia
12. Nghiên cứu tối ưu hóa tính kết nối mạng lưới vận tải hành khách công cộng theo không gian và thời gian trên địa bàn thành phố Hà Nội. 2013-2016 Thành phố Hà Nội Tham gia
13. Nghiên cứu nâng cao hiệu quả điều hành giao thông tại các nút giao bằng đèn tín hiệu trên địa bàn thành phố Hà Nội 2014-2017 Thành phố Hà Nội Tham gia
14. Nghiên cứu phương pháp thiết lập tốc độ hạn chế cho các đường ô tô thông thường ngoài khu vực đô thị trong điều kiện Việt Nam 2017-2018 Đại học Xây dựng (trọng điểm) Tham gia
15. Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí định lượng xác định các điểm ngập úng đường phố và đánh giá ảnh hưởng của ngập úng đến giao thông đô thị 2018-2020 Bộ Xây dựng Tham gia
16. Biên soạn tiêu chuẩn quốc gia: “Yêu cầu kỹ thuật – Phương pháp thử cho vật liệu tái chế từ phế thải xây dựng sử dụng làm lớp móng đường giao thông đô thị” 2019-2020 Bộ Xây dựng Tham gia
17. Nghiên cứu, rà soát, bổ sung sửa đổi 02 tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9113:2012 Ống cống bê tông cốt thép thoát nước và TCVN 9116:2012 Cống hộp bê tông cốt thép 2024 Bộ Xây dựng Tham gia
18. Nghiên cứu xây dựng 02 tiêu chuẩn quốc gia về Thi công công tác địa kỹ thuật đặc biệt: (1) Thi công công tác địa kỹ thuật đặc biệt: Neo đất; (2) Thi công công tác địa kỹ thuật đặc biệt: Đường thấm thẳng đứng thoát nước 2024-2025 Bộ Xây dựng Tham gia
  1. Các công trình khoa học đã công bố:
TT Tên công trình Năm công bố Tên tạp chí
2.1 Bài báo quốc tế thuộc danh mục ISI
1. Thai H.N., Nguyen T.D., Nguyen V.T., Nguyen H.G., and Kawamoto K. “Characterization of compaction and CBR properties of recycled concrete aggregates for unbound road base and subbase materials in Vietnam” 2022 J. Mater. Cycles Waste Manag (24): 34-48

Impact factor (2022): 3.1

2. Thai H.N., Kawamoto K., Nguyen H.G., Sakaki T., Komatsu T., Moldrup P. “Measurements and Modeling of Thermal Conductivity of Recycled Aggregates from Concrete, Clay Brick, and Their Mixtures with Autoclaved Aerated Concrete Grains” 2022 Sustainability 2022, 14, 2417

Impact factor (2022): 3.9

3. Long T Truong, Nam H Thai, Tho V Le, Ashim Kumar Debnath. “Pedestrian distraction: Mobile phone use and its associations with other risky crossing behaviours and conflict situations” 2022 Safety Science, Volume 153, September 2022, 105816

Impact factor (2023): 4.7

4. Thai H.N., Kawamoto K., Nguyen H.G., Komatsu T., Moldrup P. “Diffusive and convective transport properties and pore-network characteristics of recycled, compacted concrete aggregates for use as road pavement materials” 2024 Construction and Building Materials, Volume 457, 27 December 2024, 139460

Impact factor (2024): 7.4

5. Vu, T., Thai, H. N., Pham, V. N., Vu, H. T., Luong, A. T., & Van Luong, T. “Counting Mixed Traffic Volumes at Motorcycle Dominated Intersections by Using Computer Vision” 2024 International Journal of Intelligent Transportation Systems Research, 1-19.

Impact factor (2023): 1.1

2.2 Bài báo quốc tế thuộc danh mục Scopus
1. Tung Hoang, Viet Phuong Nguyen, Hong Nam Thai. “Use of coal ash of thermal power plant for highway embankment construction” 2019 CIGOS 2019, Innovation for Sustainable Infrastructure. Lecture Notes in Civil Engineering, vol 54. Springer, Singapore, pp 433-439
2. Hong Nam Thai, Akira Kato, H Giang Nguyen, Tien Dung Nguyen, Ton Kien Tong, VT Nguyen, T Uchimura, T Maki, K Kawamoto. “Effects of particle size and type of aggregate on mechanical properties and environmental safety of unbound road base and subbase materials: A literature review” 2021 International Journal of GEOMATE, Feb. 2021, Vol.20, Issue 78, pp. 148- 157
2.3 Bài báo quốc tế khác
1. Thai H.N., Kato A., Nguyen H.G., Nguyen T.D., Tong T.K., Nguyen V.T., Uchimura T., Maki T., and Kawamoto K. “Effects of fines content and maximum particle size on mechanical properties and saturated hydraulic conductivity of recycled concrete aggregates for unbound roadbed materials in Vietnam” 2021 Japanese Geotech. Soc. Spec. Publ., vol. 9, no. 6, pp. 239–244
2.4 Bài báo trên tạp chí khoa học trong nước thuộc danh mục HDGSNN
1. Hoàng Tùng, Nguyễn Việt Phương, Thái Hồng Nam. “Nghiên cứu giải pháp kết nối giao thông công cộng tại Hà Nội” 2013 Tạp chí Giao thông vận tải;

ISSN 0866-7012

Số 7/2013

Trang 47-49

2. Thái Hồng Nam, Vũ Hoài Nam. “Áp dụng phương pháp xác suất thống kê trong nghiên cứu hệ số quy đổi xe về xe máy trong dòng giao thông hỗn hợp nhiều xe máy ở Việt Nam”. 2014 Tạp chí Cầu đường;

ISSN 1859-459X

Số 09/2014

Trang 40-45

3. Đỗ Duy Đỉnh, Thái Hồng Nam, Vũ Hoài Nam. “Effects of higher maximum speed limits to vehicle speeds: A before – after analysis on rural divided highways in Viet Nam” 2018 Journal of Science and technology in Civil Engineering,

ISSN 1589-2996

Vol 12 No.3 4/2018

Page 132-137

4. Lê Hoàng Sơn, Thái Hồng Nam, Nguyễn Tuấn Ngọc, Kiều Văn Cẩn. “Nghiên cứu, áp dụng một số loại hình nút giao khác mức “kiểu mới” và đề xuất giải pháp cải tạo nút giao Ngã Tư Sở” 2018 Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, ISSN 2615-9058

Tập 12 số 6, 09/2018

Trang 57-66

5. Nguyễn Việt Phương, Thái Hồng Nam, Phạm Trung Hải, Kiều Văn Cẩn, Nguyễn Tuấn Ngọc. “Nghiên cứu giải pháp thiết kế thoát nước mưa trên đường phố theo hướng bền vững” 2019 Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, ISSN 2615-9058

Tập 13 số 2V, 05/2019

Trang 73-85

6. Thái Hồng Nam, Nguyễn Quang Đạo, Nguyễn Văn Bích, Vũ Minh Tâm. “Định hướng áp dụng công nghệ hiện đại để thực hiện nguyên tắc An toàn chủ động trong phương pháp tiếp cận Hệ thống an toàn giao thông đường bộ” 2023 Tạp chí Giao thông vận tải, e-ISSN 2615-9791, số đặc biệt, Trang 41-47.
7. Nguyễn Văn Bích, Nguyễn Quang Đạo, Vũ Minh Tâm, Thái Hồng Nam. “Định hướng áp dụng công nghệ hiện đại để thực hiện nguyên tắc An toàn chủ động trong phương pháp tiếp cận Hệ thống an toàn giao thông đường bộ” 2023 Tạp chí Giao thông vận tải, e-ISSN 2615-9791, số đặc biệt.
8. Thái Hồng Nam, Nguyễn Việt Phương, Vũ Ngọc Trụ, Hoàng Tùng. “Khả năng áp dụng cát biển trong xây dựng nền đường ô tô với các chiều cao đắp nền khác nhau” 2023 Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, ISSN 2615-9058

Tập 17 số 4V, 11/2023

Trang 1-10

 

 

Xác nhận của cơ quan quản lý

(Xác nhận, ký và đóng dấu)

Hà Nội, ngày 02  tháng 01 năm 2025

Người khai kí tên

(Ghi rõ chức danh, học vị)