VŨ HOÀI NAM

  • Họ tên : VŨ HOÀI NAM
  • M/F : Nam
  • Hiện trạng công tác : Đang giảng dạy
  • Học vị : PGS.TS
  • Học hàm - chức danh : Phó giáo sư
  • Chức vụ : Phó trưởng phòng
  • Ngày sinh : 08-11-1974
  • Email : namvh2@huce.edu.vn
  • 4.4/5 - (21 bình chọn)

ĐÀO TẠO

Đại học: Chuyên ngành Xây dựng Cầu Đường, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, Việt Nam. 1996
Thạc sĩ: Chuyên ngành Đường ô tô – Đường Thành phố, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, Việt Nam. 2000
Tiến sĩ: Chuyên ngành Giao thông, Carleton University, Ottawa, Canada. 2006

HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH

  • Hướng 1: Quy hoạch, Kỹ thuật và An toàn giao thông đường bộ;
  • Hướng 2: Ứng dụng và mô phỏng Human Factor trong thiết kế công trình dân dụng;
  • Hướng 3: Phân tích dữ liệu, vận trù học, dự báo giao thông, logistcis;

QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gian Nơi công tác Công việc đảm nhiệm
1996-2002 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Giảng viên
2002-2006 Đại học Carleton, Canada Nghiên cứu sinh
2007-2009 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Phó trưởng Bộ môn
2009-2019 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Trưởng Bộ môn
2025-nay Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục Phó trưởng phòng

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

  1. Chủ nhiệm đề tài (2016–2017). Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn quy hoạch, thiết kế và cải tạo nút giao thông cùng mức trong đô thị Việt Nam. Bộ Xây dựng.
  2. Chủ nhiệm đề tài (2015). Nghiên cứu thí điểm xác định tốc độ tối đa cho phép trên đường bộ bằng phương pháp thực nghiệm thông qua xác định giá trị V85. Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
  3. Thành viên đề tài (2015–2016). Nghiên cứu sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn Quốc gia về báo hiệu đường bộ Việt Nam, QCVN 41:2012. Bộ Giao thông Vận tải.
  4. Chủ nhiệm đề tài (2014). Xây dựng nội dung môn học An toàn giao thông phục vụ công tác đào tạo thẩm tra viên ATGT của Tổng cục Đường bộ. Trường Đại học Xây dựng.
  5. Chủ nhiệm đề tài (2013–2015). Nghiên cứu đánh giá thực trạng và xây dựng mẫu thiết kế điển hình mặt đường bê tông xi măng khu vực miền Bắc Việt Nam. Bộ Xây dựng.
  6. Chủ nhiệm hạng mục (2010–2011). Xây dựng phương pháp đánh giá tình trạng mặt đường mềm bằng phương pháp PDI. Bộ Giao thông Vận tải.
  7. Chủ nhiệm đề tài (2010). Xác định tốc độ hạn chế hợp lý của đường ô tô hai làn xe ngoài thành phố trong điều kiện Việt Nam. Đề tài cấp Bộ.
  8. Chủ nhiệm đề tài (2010). Nghiên cứu khả năng sử dụng nút giao quay đầu chữ U trong điều kiện giao thông hỗn hợp Việt Nam. Trường Đại học Kumamoto, Nhật Bản (giải nhất).
  9. Chủ nhiệm đề tài (2010). Nghiên cứu ảnh hưởng của các chỗ vào ra đường cao tốc đến chất lượng dòng xe trong điều kiện Việt Nam. Trường Đại học Xây dựng.
  10. Chủ nhiệm đề tài (2009). Phương pháp thực nghiệm xác định hệ số đổi xe trong phân tích chất lượng phục vụ của nút giao không có đèn điều khiển trong đô thị Hà Nội. Trường Đại học Xây dựng.
  11. Thành viên đề tài (2009). Nghiên cứu An toàn giao thông xe buýt ở TP. Hà Nội. Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  12. Chủ nhiệm đề tài (2008). Nghiên cứu phương pháp xác định thời gian hành trình xe buýt trên địa bàn TP. Hà Nội. Trường Đại học Xây dựng.
  13. Chủ nhiệm đề tài (1999). Điều khiển giao thông bằng đèn tín hiệu điều khiển 3 pha tại nút giao Nguyễn Khuyến, Hà Nội. Đề tài cấp Trường.
  14. Chủ nhiệm hạng mục (1999). Nghiên cứu tổ chức giao thông xe đạp tại TP. Hà Nội. Cấp Bộ.

SÁCH VÀ GIÁO TRÌNH

  1. Kỹ thuật giao thông tập 1, 2013 (Chủ biên). Nhà xuất bản Giáo dục  (Tái bản , chỉnh sửa lần 2, năm 2015)
  2. Kỹ thuật giao thông tập 2.
  3. Khai thác đường 2010 ( Lưu hành nội bộ, dung cho hệ Đại học, ĐHXD)
  4. Đánh giá kinh tế-tài chính các dự án hạ tầng giao thong ( dùng cho hệ PFIEV), Hà nội, 2008
  5. Giáo trình kỹ thuật giao thông cơ bản, 2016 ( tham gia). Nhà xuất bản GTVT.

CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

Tiếng Việt:

  1. Một số cái nhìn ban đầu về điều kiện hình học đường ô tô xét đến điều kiện an toàn của xe buýt giường nằm. Tạp chí Giao thông Vận tải, Số đặc biệt, Hội nghị ATGT Quốc tế lần thứ 2, 2015.

  2. Phân tích một số bất cập trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ. Tạp chí Giao thông Vận tải, Số đặc biệt, Hội nghị ATGT Quốc tế lần thứ 2, 2015.

  3. Áp dụng phương pháp xác suất thống kê trong nghiên cứu hệ số quy đổi xe về xe máy trong dòng giao thông hỗn hợp nhiều xe máy ở Việt Nam. Tạp chí Cầu Đường, Số tháng 9, 2014.

  4. Lựa chọn phương pháp xác định hệ số quy đổi xe con trong điều kiện cụ thể trên đường ô tô hai làn xe tại Việt Nam. Tạp chí Giao thông Vận tải, Số tháng 12, 2015.

  5. Đề xuất mô hình xác suất nhận dạng trong dự báo thời gian về bến của các xe buýt theo thời gian thực (real-time). Tạp chí Giao thông Vận tải, 2013.

  6. Nghiên cứu đề xuất phương pháp xác định tầm nhìn vượt xe trên đường cong nằm đường hai làn xe bằng đồ thị nhu cầu tầm nhìn và các kiến nghị trong TCVN 4054-2005 và QCVN 41-2012/BGTVT. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, Đại học Xây dựng, 2013.

  7. Nghiên cứu ban đầu về cơ sở xác định tốc độ hạn chế phù hợp trên đường ô tô Việt Nam. Tạp chí Giao thông Vận tải, 2013.

  8. Nghiên cứu sử dụng tuyến Clothoide trong thiết kế đường ô tô cao tốc ở Việt Nam. Tạp chí Giao thông Vận tải, 2011.

  9. Đề xuất giải pháp thiết kế tuyến xe buýt theo diện phục vụ ở các thành phố lớn Việt Nam. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, Đại học Xây dựng, 2012.

  10. Định lượng tổn thất chi phí người sử dụng đường do công trường sửa chữa đường bộ trong điều kiện Việt Nam. Tạp chí Giao thông Vận tải, 2013.

  11. Sử dụng phương pháp chỉ số tuyến và số liệu TNGT để đánh giá thiết kế điều hòa Quốc lộ 1A đoạn Đà Nẵng – Quảng Ngãi. Tạp chí Cầu Đường, 2013.

  12. Ngăn ngừa tai nạn giao thông từ giai đoạn thiết kế. Tạp chí Kết cấu Công nghệ Xây dựng, 2010.

  13. Nghiên cứu kỹ thuật phân tích xung đột để đánh giá tiềm năng tai nạn trong nút giao cùng mức đơn giản với dòng xe hỗn hợp. Tạp chí Giao thông Vận tải, 2013.

  14. Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khai thác trên tuyến Quốc lộ 1A đoạn từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi. Tạp chí Cầu Đường, 2010.

  15. Ứng dụng lý thuyết đồ thị trong mô hình hóa và đánh giá hình học mạng lưới tàu điện đô thị. Tạp chí Cầu Đường, 2013.

  16. Hiệu chỉnh hệ số quy đổi xe máy khi áp dụng HCM2000 trong tính toán thời gian chậm xe của nút giao thông điều khiển bằng đèn tín hiệu với điều kiện dòng hỗn hợp nhiều xe máy. Tạp chí Cầu Đường, 2010.

  17. Xây dựng phương pháp lý thuyết về quan hệ giữa các tuyến vành đai và vận dụng trong đánh giá quy hoạch giao thông Hà Nội. Tạp chí Xây dựng, Bộ Xây dựng, Chấp nhận đăng tháng 6/2013.

  18. Một số vấn đề trong quy định về công tác thẩm định ATGT của Việt Nam hiện nay và các kiến nghị điều chỉnh bổ sung. Tạp chí Giao thông Vận tải, 2013.

  19. Khảo sát đánh giá tốc độ khai thác trên tuyến Quốc lộ 1A đoạn từ Đà Nẵng đi Quảng Ngãi. Tạp chí Cầu Đường, 2010.

  20. Tầm nhìn vượt xe trong các tiêu chuẩn trên thế giới và vai trò đối với chất lượng khai thác của đường ô tô hai làn xe. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, Đại học Xây dựng, 2013.

  21. Đề xuất khung nội dung quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải theo phương pháp tiếp cận hệ thống. Tạp chí Cầu Đường, 2010.

  22. Dạng đô thị và các vấn đề của đô thị. Kỷ yếu Hội thảo Quy hoạch đô thị và ATGT, Viện Nghiên cứu Phát triển Đô thị Hà Nội, 2011.

  23. Phương pháp đánh giá định lượng thiết kế điều hòa các yếu tố hình học tuyến đường ô tô. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, Đại học Xây dựng, 2013.

  24. Ảnh hưởng của ùn tắc giao thông do sửa chữa đường đến chi phí người sử dụng đường trong điều kiện Việt Nam. Tạp chí Cầu Đường, 2013.

  25. Các phương pháp xác định điểm đen về tai nạn giao thông. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, Đại học Xây dựng, 2008.

  26. Tiếp cận nghiên cứu phương pháp đánh giá tổn thất cho nền kinh tế quốc dân gây ra bởi công tác trung đại tu đường cao tốc. Tạp chí Những vấn đề kỹ thuật về đường cao tốc, 2007.

  27. Some applications of the median U-turn intersection in the mixed traffic of Vietnam. The 8th Kumamoto University Forum, Poster session, Hanoi, Vietnam, 2010.

  28. Phương án điều khiển 3 pha trong nút giao thông Nguyễn Khuyến – TP. Hà Nội: Các kết luận và kiến nghị. Kỷ yếu Khoa học Công nghệ Đại học Xây dựng lần thứ XIII, 2001.

Tiếng Anh:

  1. Do Duy Dinh, Vu Hoai Nam. “Examining the determinants of electric bike riders’ attitudes towards traffic safety and risky driving behaviours amongst high-school students in Vietnam.” Transportation Research Interdisciplinary Perspectives, Vol. 21, 2023, Article ID 100889.

  2. Nam Hoai Vu, Dinh Do Duy, Dung Huu Nguyen, Tho Phan Cao, Long Quoc Hoang. “Effect of Driver Safety Attitude and Risk Perception on Driving Behaviors in Vietnam.” IOP Conference Series: Materials Science and Engineering, Vol. 1289, 2023, 012052. https://doi.org/10.1088/1757-899X/1289/1/012052.

  3. Vu H., Dung Nguyen H., Hung Tran Duy. “Flexible pavement life cycle cost analysis by using Monte-Carlo method and the suggestion for developing country.” International Journal of Sustainable Construction Engineering and Technology, Vol. 12, No. 3, 2021, pp. 68–74.

  4. D.D. Dinh, N.H. Vu, K.A. Plant, R.C. McIlroy, Neville A. Stanton. “Effect of attitudes towards traffic safety and risk perceptions on pedestrian behaviors in Vietnam.” IATSS Research, Vol. 44, 2020. https://doi.org/10.1016/j.iatssr.2020.01.002. (ISI Q2)

  5. D.D. Dinh, N.H. Vu, K.A. Plant, R.C. McIlroy, Neville A. Stanton. “Examining the role of multidimensional fatalism on traffic safety attitudes and pedestrian behavior.” Safety Science, Vol. 124, 2020. https://doi.org/10.1016/j.ssci.2019.104587. (ISI Q1)

  6. Rich C. McIlroy, Vũ N.H., Hoque M.S., Jianping Wu, Usania Jikyong, Kokwaro G.O., John M. Preston, Katherine Plant, Neville A. Stanton. “How do fatalistic beliefs affect the attitudes and pedestrian behaviors of road users in different countries? A cross-cultural study.” Accident Analysis and Prevention, Vol. 139, 2020, pp. 8–18.

  7. Rich C. McIlroy, Nam H. Vu, Brenda W. Bunyasi, Usanisa Jikyong, Ginert O. Kokwaro, Jianping Wu, Md. Shansul Hoque, Katherine L. Plant, John M. Preston, Neville A. Stanton. “Exploring the relationships between pedestrian behaviours and traffic safety attitudes in six countries.” Transportation Research Part F: Traffic Psychology and Behaviour, Vol. 68, 2020, pp. 257–271. https://doi.org/10.1016/j.trf.2019.11.006.

  8. Rich C. McIlroy, Katherine Plant, Vũ N.H., Hoque M.S., Jianping Wu, Usania Jikyong, Kokwaro G.O., Brenda Bunyasi, John M. Preston, Neville A. Stanton. “Vulnerable road user in low-, mid-, and high-income countries: Validation of Pedestrian Behavior Questionnaire.” Accident Analysis and Prevention, Vol. 131, 2019, pp. 80–94. https://doi.org/10.1016/j.aap.2019.05.027.

  9. Rich C. McIlroy, Plant K.A., Hoque M.S., Jianping W., Kokwaro G.O., Vũ N.H., Stanton N.A. “Who is responsible for global road safety? A cross-cultural comparison of Actor Maps.” Accident Analysis and Prevention, Vol. 122, 2019, pp. 8–18.

  10. Phuong N.V., Nam V.H., Hoan D.X. “Applying transportation/land-use modelling to evaluate impacts of the land-use planning adjustment on the transportation network in Vinh city.” Journal of Science and Technology in Civil Engineering, Vol. 3, 2017, pp. 97–103. ISSN: 1859-2966.

  11. Nam V.H., McIlroy R.C., Stanton N.A., Plant K.A. “The effect of perceived risk on pedestrian behaviour in developing countries: A case study from Vietnam.” International Conference on Engineering Research and Applications (ICERA 2018), Lecture Notes in Networks and Systems, Vol. 54. Springer, Cham. https://doi.org/10.1007/978-3-030-12828-1_22.

  12. McIlroy R.C., Nam H.V., Kokwaro G.O., Hoque M.S., Wu J., Jikyong U., Plant K.A., Stanton N.A. “Development and cross-cultural validation of a new driver behaviour questionnaire.” International Conference on Applied Human Factors and Ergonomics (AHFE 2019), pp. 387–398.

  13. McIlroy R.C., Kokwaro G.O., Bunyasi B.W., Hoque M.S., Nam H.V., Jikyong U., Wu J., Plant K.A., Stanton N.A. “Exploring risk perception and attitudes to risk in different cultural contexts.” International Conference on Applied Human Factors and Ergonomics (AHFE 2019), pp. 248–259.

  14. McIlroy R.C., Nam H.V., Stanton N.A., Plant K.A. “Road safety and the theory of planned behavior.” International Conference on Applied Human Factors and Ergonomics (AHFE 2018), pp. 251–262.

  15. McIlroy R.C., Vu H.N., Stanton N.A., Plant K.A. “Traffic safety culture and cultural theory.” International Conference on Applied Human Factors and Ergonomics (AHFE 2018), pp. 274–285.

  16. McIlroy R.C., Stanton N.A., Plant K.A., Vu H.N. “Pedestrian attitudes and behaviour: A model of social identity and self-efficacy.” International Conference on Applied Human Factors and Ergonomics (AHFE 2018), pp. 286–297.

  17. McIlroy R.C., Stanton N.A., Plant K.A., Vu H.N. “Motivations and constraints of road use and road safety: A conceptual analysis.” International Conference on Applied Human Factors and Ergonomics (AHFE 2018), pp. 298–308.

  18. Nam V.H., Dung N.H., Hung T.D. “Applying AASHTO method and Monte Carlo simulation in life-cycle cost analysis of flexible pavement.” The 5th International Conference on Sustainable Built Environment (ICSBE 2020), Hanoi.

  19. Vu H.N., Nguyen H.D., Nguyen D.T. “Research on the effectiveness of pavement maintenance using cold asphalt recycling technology in Hanoi.” The 6th Conference on Transportation Infrastructure in Asia (TINA2022).

  20. Vu H.N., Dinh D.D., Pham N.D. “Assessing the perception and behavior of electric bike riders towards traffic safety in Vietnam.” The 7th International Symposium on Frontiers in Ambient and Mobile Systems (FAMS2022), Hanoi.

  21. Vu H.N., Nguyen D.H., Pham Q.H. “Research on evaluating the effectiveness of asphalt pavement maintenance using surface treatment technology in Hanoi.” The 1st International Conference on Civil Engineering (ICCE2022).

  22. Vu H.N., Dinh D.D., Nguyen D.T. “Research on travel characteristics and traffic safety of high school students using e-bikes in Hanoi.” The 1st International Conference on Civil Engineering (ICCE2022).

  23. Vu H.N., Tran H.T., Pham Q.H. “Research on the effects of social factors on traffic accidents in Vietnam.” The 2nd International Conference on Civil Engineering (ICCE2023).

  24. Vu H.N., Nguyen D.H., Nguyen D.T. “Assessing the effectiveness of cold recycled asphalt technology for pavement maintenance in Hanoi.” The 2nd International Conference on Civil Engineering (ICCE2023).

  25. Vu H.N., Nguyen H.D., Dinh D.D. “A study on traffic safety behavior of young road users in Vietnam.” The 2nd International Conference on Civil Engineering (ICCE2023).

  26. Vu H.N., Dinh D.D. “Study on attitudes towards risk and risky driving behavior of e-bike riders among high school students in Hanoi.” The 2nd International Conference on Civil Engineering (ICCE2023).

  27. Vu H.N., Nguyen D.T., Nguyen H.D. “Study on the impact of risk perception and safety attitudes on driving behavior in Vietnam.” The 2nd International Conference on Civil Engineering (ICCE2023).

  28. Vu H.N., Pham Q.H., Nguyen H.D. “Study on the effect of social norms on driver behavior in Hanoi, Vietnam.” The 2nd International Conference on Civil Engineering (ICCE2023).

  29. Vu H.N., Nguyen D.H., Nguyen D.T. “Assessing the effectiveness of surface treatment asphalt pavement maintenance in Hanoi.” The 2nd International Conference on Civil Engineering (ICCE2023).