HÀ THỊ HẰNG

  • Họ tên : HÀ THỊ HẰNG
  • M/F : Nữ
  • Hiện trạng công tác : Đang giảng dạy
  • Học vị : PGS.TS
  • Học hàm - chức danh : Phó giáo sư
  • Ngày sinh : 31-12-1981
  • Email : hanght@huce.edu.vn
  • 4.6/5 - (7 bình chọn)

ĐÀO TẠO

Đại học: Chuyên ngành Trắc địa, Trường Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội, Việt Nam. 2005
Thạc sĩ: Chuyên ngành Trắc địa, Trường Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội, Việt Nam. 2009

Tiến sĩ: Chuyên ngành Bản đồ, viễn thám và hệ thống thông tin địa lý GIS, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội. 2021

HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH

  1. Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence), viễn thám và các phương pháp phân tích thống kê không gian trong đánh giá, phân vùng và dự báo tai biến thiên nhiên.
  2. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ địa không gian và GIS trong xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý, quy hoạch đô thị và giảm thiểu rủi ro thiên tai.
  3. Nghiên cứu ứng dụng bản sao kỹ thuật số (Digital Twin) và trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence) trong mô phỏng, cảnh báo và chia sẻ thông tin rủi ro thiên tai nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu.

QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gian Nơi công tác Công việc đảm nhiệm
01/2025 – Nay Đại học Xây dựng Hà Nội Giảng viên cao cấp
02/2020 – 12/2024 Đại học Xây dựng Hà Nội Giảng viên chính
05/2007 – 02/2020 Đại học Xây dựng Hà Nội Giảng viên

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

16. Thành viên chính (2025). Nghiên cứu mô hình hóa độ mặn trong nước mặt tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long sử dụng dữ liệu độ mặn quan sát theo giờ, viễn thám và các mô hình học máy. Mã số: 01-2025-NNC-ĐHXDHN. Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

15. Thành viên chính (2024). Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS trong đánh giá tính dễ bị tổn thương do xâm nhập mặn cho khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long. Mã số: 03-2024-NNC-ĐHXDHN. Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

14. Chủ nhiệm đề tài (2023). Nghiên cứu ứng dụng công nghệ học máy trong đánh giá ảnh hưởng của trượt lở đất đến cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Sơn La. Mã số: 13-NNC-ĐHXDHN. Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

13. Chủ nhiệm đề tài (2022). Nghiên cứu ứng dụng mô hình trí tuệ nhân tạo trong đánh giá ảnh hưởng của tai biến trượt lở đất tới khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Mã số: B2022-XDA-09. Bộ Giáo dục và Đào tạo

12. Thành viên chính (2022). Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Google Earth Engine (GEE) trong đánh giá sự thay đổi sử dụng đất tại thành phố Thái Nguyên. Mã số: 12-NNC-ĐHXDHN. Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

11. Thành viên chính (2022). Nghiên cứu ứng dụng các mô hình học máy trong đánh giá nguy cơ lũ quét và sạt lở đất đối với mạng lưới giao thông đường bộ. Mã số: 13-2022/KHXD-TĐ. Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

10. Thành viên chính (2019). Nghiên cứu lập bản đồ nguy cơ lũ quét và trượt lở đất trên tuyến đường quốc lộ vùng núi bằng các mô hình phân tích không gian trong GIS. Mã số: 23-2019/KHXD-TĐ. Trường Đại học Xây dựng

9. Chủ nhiệm đề tài (2019). Nghiên cứu ứng dụng các mô hình học máy kết hợp trong lập bản đồ dự báo trượt lở đất trên đoạn quốc lộ 6 tỉnh Hòa Bình. Mã số: 19-2019/KHXD-TĐ. Trường Đại học Xây dựng

8. Thành viên chính (2019). Xác định độ sâu lòng hồ bằng thiết bị tàu không người lái (USV), thí điểm tại hồ Ngọc Khánh – TP Hà Nội. Trường Đại học Xây dựng

7. Thành viên chính (2018). Nghiên cứu lập bản đồ dự báo lũ quét trên đoạn quốc lộ 6 tỉnh Hòa Bình bằng cách ứng dụng các mô hình học máy kết hợp. Mã số: 226-2018/KHXD-TĐ. Trường Đại học Xây dựng
6. Chủ nhiệm đề tài (2018). Nghiên cứu đánh giá tính dễ bị tổn thương của tuyến đường quốc lộ vùng núi bằng công nghệ viễn thám và GIS (Đoạn quốc lộ 6 tỉnh Hòa Bình). Trường Đại học Xây dựng
5. Chủ nhiệm đề tài (2017). Nghiên cứu khả năng ứng dụng của ảnh viễn thám trong theo dõi thay đổi kích thước hình học mặt đường bộ. Trường Đại học Xây dựng
4. Chủ nhiệm đề tài (2016). Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS trong quản lý cơ sở dữ liệu hành lang an toàn đường bộ tại Hà Nội. Trường Đại học Xây dựng
3. Chủ nhiệm đề tài (2011) Nghiên cứu khả năng thành lập mô hình số địa hình từ ảnh kỹ thuật số mặt đất và toàn đạc điện tử. Trường Đại học Xây dựng
2. Chủ nhiệm đề tài (2010) Nghiên cứu xây dựng bình đồ tỷ lệ 1/2000 khu vực Trường Đại học Xây Dựng từ tư liệu ảnh viễn thám. Trường Đại học Xây dựng
1. Thành viên (2009). Nghiên cứu xây dựng mô hình số địa hình bằng thiết bị và công nghệ hiện đại ứng dụng trong khảo sát, thiết kế xây dựng công trình giao thông và thủy lợi. Bộ Giáo dục và Đào tạo

SÁCH VÀ GIÁO TRÌNH

3. Công nghệ GIS, Nhóm tác giả: Hà Thị Hằng, Lưu Thị Diệu Chinh, Hà Trung Khiên, Đào Duy Toàn, ISBN: 978-604-952-905-4. NXB Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2023.

2. Cơ sở viễn thám, Tác giả: Hà Thị Hằng, ISBN: 978-604-952-326-7. NXB Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2019.
1. Trắc Địa, Nhóm tác giả: Trần Đình Trọng, Lương Ngọc Dũng, Hà Thị Hằng, Vũ Đình Chiều, Bùi Ngọc Sơn, Hà Trung Khiên, Nguyễn Đình Huy, ISBN: 978-604-82-2210-9, Nhà xuất bản Xây Dựng, 2017.

CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

Tiêu đề
Trích dẫn bởi
Năm
Assessing housing exposure to landslide hazards using hybrid machine learning and spatial modeling
H Ha, QD Bui, VP Nguyen, XT Tran, DQ Nguyen, C Luu
Modeling Earth Systems and Environment 11 (4), 1-19, 2025
2025
Surface water salinity modeling for the Mekong Delta of Vietnam using hourly salinity observed data, remote sensing, and machine learning models
QD Bui, C Luu, H Ha, VC Do, TX Truong
Advances in Space Research, 2025
2025
Processing of Sentinel-1B imaginary to extract water surface salinity incursion using observed data and hybrid models of particle swarm optimization
QD Bui, H Ha, TX Tran, MT Vu, LP Nguyen, C Luu
Earth Science Informatics 18 (1), 171, 2025
12025
Integrating susceptibility maps of multiple hazards and building exposure distribution: a case study of wildfires and floods for the province of Quang Nam, Vietnam
C Luu, G Forino, L Yorke, H Ha, QD Bui, HH Tran, DQ Nguyen, HC Duong, ...
Natural Hazards and Earth System Sciences 24 (12), 4385-4408, 2024
22024
Landslide susceptibility and building exposure assessment using machine learning models and geospatial analysis techniques
C Luu, H Ha, XT Tran, TH Vu, QD Bui
Advances in Space Research 74 (11), 5489-5513, 2024
32024
A Spatial Landslide Risk Assessment Based on Hazard, Vulnerability, Exposure, and Adaptive Capacity
TX Tran, S Liu, H Ha, QD Bui, LQ Nguyen, DQ Nguyen, CT Trinh, C Luu
Sustainability 16 (21), 9574, 2024
22024
A holistic approach to salinity intrusion vulnerability assessment using geospatial technologies: An application for mekong delta of vietnam
QD Bui, C Luu, H Ha, VP Nguyen
International Journal of Disaster Risk Reduction 113, 104854, 2024
32024
Mekong delta salinity risk assessment using spatial analysis and the Iyengar-Sudarshan method
BD Quynh, HT Hang, TX Truongb, LTD Chinh
Journal of Science and Technology in Civil Engineering (JSTCE)-HUCE 18 (2 …, 2024
12024
Landslide spatial prediction utilizing fuzzy unordered rules induction ensemble models: a case study in Thai Nguyen, Vietnam
H Ha, QD Bui, DC Vu, T Hoang, DH Pham, VP Nguyen, MH Do, XT Tran, ...
Modeling Earth Systems and Environment 10 (2), 2201-2219, 2024
32024
Improving the forecast performance of landslide susceptibility mapping by using ensemble gradient boosting algorithms
H Ha, QD Bui, DT Tran, DQ Nguyen, HX Bui, C Luu
Environment, Development and Sustainability, 1-35, 2024
72024
Integrating multi-hazard susceptibility and building exposure: A case study for Quang Nam province, Vietnam
C Luu, G Forino, L Yorke, H Ha, QD Bui, HH Tran, DQ Nguyen, HC Duong, ...
EGUsphere 2024, 1-32, 2024
12024
Research on the application of Breiman's algorithm integrated with the Random Forest in determining the importance of input factors to landslide formation in Son La province
CDT Luu, HT Ha, QD Bui, HC Duong, NN Tran, LT Van, HH Tran, ...
Journal of Mining and Earth Sciences Vol 65 (1), 22-36, 2024
2024
Application of the bayesian model averaging algorithm in evaluating and selecting optimal salinity prediction models
BD Quynh, HT Hang, DC Hieub, TX Truongc, LTD Chinh
Journal of Science and Technology in Civil Engineering (JSTCE)-HUCE 17 (4 …, 2023
12023
Evaluating Surface Water Salinity Indicators from Landsat-8 OLI Imagery Using Machine Learning
QD Bui, H Ha, TX Tran, C Luu
International Conference on Geoinformatics for Spatial-Infrastructure …, 2023
2023
Urban flood risk assessment using Sentinel-1 on the google earth engine: A case study in Thai Nguyen city, Vietnam
HM Sy, C Luu, QD Bui, H Ha, DQ Nguyen
Remote Sensing Applications: Society and Environment 31, 100987, 2023
292023
Flash flood and landslide susceptibility analysis for a mountainous roadway in Vietnam using spatial modeling
C Luu, H Ha, QD Bui, ND Luong, DT Khuc, H Vu, DQ Nguyen
Quaternary Science Advances 11, 100083, 2023
242023
Flood risk mapping and analysis using an integrated framework of machine learning models and analytic hierarchy process
QD Bui, C Luu, SH Mai, HT Ha, HT Ta, BT Pham
Risk Analysis 43 (7), 1478-1495, 2023
232023
Building drought classification map with landsat 8 image data in Bac Binh district, Binh Thuan province
LTD Chinh, HT Hang, BD Quynh, DD Toan
J. Sci. Technol. Civ. Eng.(JSTCE)-HUCE 17 (2), 120-132, 2023
32023
An analysis of the relative variable importance to flood fatality using a machine learning approach
LTD Chinh, HT Hang
Journal of Science and Technology in Civil Engineering (JSTCE)-HUCE 17 (1 …, 2023
32023
Landslide susceptibility prediction mapping with advanced ensemble models: Son La province, Vietnam
QD Bui, H Ha, DT Khuc, DQ Nguyen, J von Meding, LP Nguyen, C Luu
Natural Hazards 116 (2), 2283-2309, 2023
262023
Hệ thống không thể thực hiện thao tác ngay bây giờ. Hãy thử lại sau.