danh sách sinh viên được cấp học bổng kì 1 nh 2019 – 2020

Đánh giá

Điều kiện được cấp học bổng :

Các điều kiện chung :

Nằm trong danh sách cấp học bổng của nhà trường.

Theo qui định nhà trường học bổng kì 1 NH 2019-2020 sẽ không xét đến Điểm rèn luyện và được căn cứ vào ĐTBHK.

Học bổng sẽ được xét theo tiêu chí lấy điểm theo thang điểm 4 từ trên xuống dưới và chia đến hết quĩ học bổng được phân phát theo qui định của nhà trường. Trong trường hợp điểm thang 4 bằng nhau sẽ được qui ra thang điểm 10. Trường hợp điểm thang 10 bằng nhau sẽ được xét đến các hoạt động, rèn luyện của sinh viên trong học kì 1 năm học 2019-2020.

Riêng Khóa 60 yêu cầu bắt buộc sinh viên phải được xét tốt nghiệp, số tiền chia học bổng sẽ bị khống chế theo đúng khóa .

Với lớp 61CDE do chưa có điểm Tiếng Anh tăng cường 7, căn cứ tình hình thực tế do dịch bệnh kéo dài Ban Chủ Nhiệm Khoa quyết định lấy điểm học phần Tiếng Anh tăng cường 6 làm căn cứ xét cấp học bổng.

 

Điều kiện TOEIC :

K60 TOEIC >= 450

K61 TOEIC >= 300

K62 TOEIC >= 250

K63 thang điểm TACB 1+2 đạt từ C trở lên.

K64 thang điểm TACB 1 đạt từ C trở lên.

Điều kiện IELTS : dành cho các khóa 62CDE+63CDE+64CDE :

K64CDE: 3 HPTA,HPTP phải đạt điểm C trở lên

K63CDE : đạt 6 HPTA và không có HP nào có điểm TK<5.5, 6 HPTP và không có HP nào có điểm TK<5.5

K62CDE: Đều phải đạt 9 HP, không có HP nào có điểm TK<5.5 + IELTS>=4.0 trở lên.

Danh sách sinh viên được cấp học bổng – lần 2: hb191

Tất cả ý kiến phản hồi vui lòng nhập qua biểu mẫu sau trước ngày 17/4/2020.

Ngày 18/4 Khoa sẽ chuyển danh sách chính thức lên nhà trường.

Đề nghị sinh viên lưu ý thực hiện.

 

Bảng phân phối số tiền học bổng :

 

TT Khóa Số tiền Tiền thực phát Tiền  chênh lệch
1 60CD 94,451,565 89,040,000 5,411,565
2 61CD 132,494,557 177,020,000 -44,525,443
3 62CD 143,426,451 16,960,000 126,466,451
4 63CD 126,809,972 11,660,000 115,149,972
5 64CD 84,394,223 0 84,394,223
Tổng 487,125,203 205,640,000 281,485,203

 

TT Khóa Số tiền Tiền thực phát Tiền  chênh lệch
6 62CDE 25,283,455 11,660,000 13,623,455
7 63CDE 34,413,591 5,300,000 29,113,591
8 64CDE 25,283,455 66,780,000 -41,496,545
Tổng 84,980,501 83,740,000 1,240,501