Thông báo dành cho SV đăng ký chương trình ĐTLT từ Cử nhân lên Kỹ sư

Đánh giá

Khoa Cầu đường thông báo đến sinh viên K65+66 đăng ký học lên hệ Kỹ sư theo chương trình đào tạo liên tục từ Cử nhân lên Kỹ sư (Không áp dụng cho những sinh viên K65 đã nhận Đồ án tốt nghiệp) một số thông tin như sau:

⚜️ Chương trình đào tạo liên tục từ Cử nhân lên kỹ sư được xếp từ học kì 7 trong kế hoạch khung, áp dụng từ học kì 1 năm học 2024 – 2025 trong đó:

  • Các môn học thuộc chuyên ngành Xây dựng Cầu hầm được xếp nhóm môn học 66CD2.
  • Các môn học thuộc chuyên ngành Xây dựng Đường ô tô và đường thành phố được xếp vào nhóm môn học 66CD1 hoặc 66CD3. Sinh viên lựa chọn 1 trong 2 nhóm môn học trên để đăng ký, đảm bảo đúng số lượng môn học và số tín chỉ yêu cầu.
  • Bảng chi tiết và kế hoạch khung sinh viên xem dưới đây.

⚜️ Danh sách môn học chi tiết: Chuyên ngành Xây dựng Cầu hầm

STT Mã học phần Khối kiến thức Học kì xếp TKB Tín chỉ Ghi chú
1 8703101 Công nghệ số và mô hình 7 3 (CN Cầu)
2 8700102 Khoa học quản lý, quản trị 7 3
3 8703111 Phương pháp phần tử hữu hạn trong phân tích kết cấu cầu và công trình ngầm 7 2
4 8703113 Thiết kế và xây dựng cầu bê tông nâng cao 7 2
5 8703114 Đồ án thiết kế và xây dựng cầu bê tông nâng cao 7 1
6 8703120 Thiết kế và xây dựng hầm giao thông qua núi 7 2
7 8703121 Đồ án thiết kế và xây dựng hầm giao thông qua núi 7 1
8 7703125 Chuyên đề tổng hợp chuyên ngành cầu 7 3
Tổng số TC học trong học kì 17
9 8703112 Động lực học trong phân tích kết cấu cầu 8 2
10 8703115 Thiết kế và xây dựng cầu thép nâng cao 8 2
11 8703116 Đồ án thiết kế và xây dựng cầu thép nâng cao 8 1
12 8703117 Móng sâu cho công trình cầu 8 2
13 8703118 Phần mềm phân tích kết cấu trong thiết kế cầu và công trình ngầm 8 2
14 8703119 Khởi tạo mô hình BIM cho công trình giao thông 8 2
15 8703122 Thiết kế và xây dựng công trình ngầm Metro 8 2
16 8703123 Đồ án thiết kế và xây dựng công trình ngầm Metro 8 1
17 8703124 Cầu đường sắt tốc độ cao 8 2
18 8703141 BIM trong quản lý và giám sát xây dựng công trình giao thông 8 2
Tổng số TC học trong học kì 18
19 7703159 Thực tập tốt nghiệp 9 11
20 7703160 Đồ án tốt nghiệp 9 14
Tổng số TC học trong học kì 25
Tổng số TC học  60

 

⚜️ Danh sách môn học chi tiết: Chuyên ngành Xây dựng Đường ô tô và đường thành phố

STT Mã học phần Khối kiến thức Học kì xếp TKB Tín chỉ Ghi chú
1 7704111 Đường sắt 7 2
2 7704121 Địa lý giao thông vận tải 7 2
3 7704122 Chuyên đề tổng hợp chuyên ngành Đường 7 3
4 7704141 Đồ án kỹ thuật giao thông 7 1
5 8700102 Khoa học quản lý, quản trị 7 3
6 8704113 Kỹ thuật giao thông 7 2
7 8704114 Thiết kế hình học đường nâng cao 7 3
8 8704115 Vật liệu trong xây dựng công trình giao thông 7 2
Tổng số TC học trong học kì 18
9 7704112 Cảng hàng không và sân bay 8 2
10 7704117 Giao thông trong đô thị 8 2
11 7704118 Kinh tế giao thông và quản lý dự án 8 2
12 7704119 Hệ thống giao thông thông minh 8 2
13 7704142 Đồ án kỹ thuật công trình nền mặt đường 8 1
14 8704xxx Công nghệ số và mô hình thông tin công trình 8 3 Chuyên ngành Đường
15 8704116 Kỹ thuật công trình nền mặt đường 8 3
16 8704120 Quy hoạch và phát triển hệ thống giao thông vận tải 8 2
Tổng số TC học trong học kì 17
17 7704159 Thực tập tốt nghiệp 9 11
18 7704160 Đồ án tốt nghiệp 9 14
Tổng số TC học trong học kì 25
Tổng cộng chương trình kỹ sư (Total) 60